





– Đáp ứng quy chuẩn Việt Nam QCVN 07-7:2016/BXD Công trình chiếu sáng về độ chói, độ đồng đều
– Đáp ứng về tiêu chuẩn chiếu sáng đường phố TCVN 259:2001.
– Chiếu sảng đảm bảo tính dẫn hướng, tao môi trường ánh sáng tốt, bảo đảm người tham gia giao thông an toàn với tốc độ quy định
– Lựa chọn nhiệt độ màu 4000K , 5000K, 6500K.
– Đèn chiếu sáng đường có chỉ số bảo vệ IP 66, khả chống xung sét 10kV
– Đèn tự động Diming khi hoạt động độc lập hoặc điều khiển tại tủ; Diming 2-5 mức
– Đèn Đảm bảo kết nối điều khiển, giám sát hoạt động với trung tâm điều khiển chiếu sáng thành phố, có sẵn cổng kết nối điều khiển theo chuẩn 0¸÷10V
TT |
Cấp đường |
Đặc điểm |
Độ chói Ltb (cd/m2) |
Độ chói đều chung, Uo |
Độ chói đều theo chiều dọc, U1 |
Độ rọi ngang trung bình tối thiểu, Etb (lux) |
1 |
Chiếu sáng đường cao tốc đô thị |
Tốc độ cao, mật độ cao,không có phương tiện thô sơ |
2 |
0,4 |
0,7 |
– |
2 |
Chiếu sáng đường cấp đô thị |
Có dải phân cách Không dải phân cách |
1,5 2 |
0,4 0,4 |
0,7 0,7 |
|
3 |
Chiếu sáng đường phố cấp khu vực |
Có dải phân cách Không có dải phân cách |
1 1,5 |
0,4 0,4 |
0,5 0,5 |
|
4 |
Chiếu sáng đường phố nội bộ, |
Hai bên đường sáng Hai bên đường tối |
0,75 0,5 |
0,4 0,4 |
– – |
|
5 |
Đường ngõ xóm |
0,2-0,4 |
– |
– |
5-8 lux |